Các loại máng cáp phổ biến và Các bước tiêu chuẩn thi công máng cáp điện

25

Máng cáp đóng vai trò quan trọng trong hệ thống điện của các công trình, từ công nghiệp đến dân dụng. Thiết bị này không chỉ hỗ trợ việc quản lý và bảo vệ các dây cáp mà còn đảm bảo an toàn và tính thẩm mỹ cho hệ thống điện. Bất kể quy mô của công trình là gì, máng cáp luôn là yếu tố không thể thiếu.

Các loại máng cáp điện phổ biến

1. Máng cáp điện sơn tĩnh điện:

   - Đặc điểm: Được sử dụng chủ yếu trong môi trường nội thất. Bề mặt máng được phủ lớp sơn tĩnh điện, mang lại màu sắc đa dạng và tính thẩm mỹ cao.

   - Ưu điểm: Giá thành thấp, dễ bám sơn và bảo trì.

   - Ứng dụng: Thích hợp cho các công trình trong nhà, văn phòng.

2. Máng cáp điện tôn ZAM:

   - Đặc điểm: Được làm từ hợp kim gồm kẽm, nhôm và magiê. Chống oxi hóa, chống trầy xước và ăn mòn tốt.

   - Ưu điểm: Độ bền cao, lý tưởng cho các môi trường khắc nghiệt.

   - Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, container và thiết bị tủ điện.

3. Máng cáp điện mạ kẽm nhúng nóng:

   - Đặc điểm: Được mạ kẽm qua quy trình nhúng nóng để tăng cường khả năng chống ăn mòn và oxi hóa.

   - Ưu điểm: Siêu bền, chống ăn mòn hóa học và phù hợp với các môi trường khắc nghiệt như gần biển.

   - Ứng dụng: Các công trình ngoài trời, nơi có môi trường dễ gây ăn mòn.

4. Máng cáp điện tôn tráng kẽm:

   - Đặc điểm: Tương tự như tôn ZAM nhưng giá thành rẻ hơn.

   - Ưu điểm: Độ bền tốt, chống oxi hóa hiệu quả, nhưng chi phí thấp hơn.

   - Ứng dụng: Các công trình ngoài trời với yêu cầu về chất lượng và giá thành hợp lý.

5. Máng cáp điện mạ kẽm điện phân:

   - Đặc điểm: Được mạ kẽm qua quy trình điện phân, giúp các phân tử kẽm liên kết chặt chẽ với bề mặt máng.

   - Ưu điểm: Bảo vệ tốt và kéo dài tuổi thọ của máng cáp.

   - Ứng dụng: Các công trình cần độ bền cao và bảo vệ lâu dài.

Các loại máng cáp điện theo kích thước và chất liệu

- Kích thước: Các kích thước phổ biến bao gồm 100×50 mm, 150×100 mm, 200×100 mm, 300×100 mm, 400×100 mm, 500×100 mm, và 600×100 mm. Kích thước có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.

- Chất liệu: Thép, inox, nhôm, tôn đen, ZAM.

- Độ dày: Từ 0.8 mm đến 2.5 mm.

- Màu sắc: Trắng, đen, ghi, kem nhăn, xám, cam, hoặc theo yêu cầu riêng của khách hàng.

Các bước tiêu chuẩn thi công máng cáp điện

1. Kiểm tra các bộ phận: Đảm bảo tất cả các phần của máng cáp đã sẵn sàng và không có khuyết điểm.

2. Cắt và chuẩn bị: Cắt máng cáp và chân đế theo kích thước yêu cầu.

3. Cố định máng: Gắn chắc chắn máng cáp vào vị trí lắp đặt.

4. Lắp chân đỡ: Đảm bảo chân đỡ máng cáp được gắn chặt.

5. Nối đất: Kết nối hệ thống nối đất cho thang máng cáp.

6. Kiểm tra sau lắp đặt: Xác nhận tất cả các kết nối và lắp đặt đều đạt yêu cầu.

Thông số tiêu chuẩn máng cáp điện

- Chiều dài: Thông thường là 2.5 m hoặc 3 m cho mỗi đoạn.

- Đục lỗ: Lỗ thoáng hoặc không lỗ tùy theo yêu cầu công trình.

-Vật liệu: Thép, inox, nhôm, tôn đen, ZAM.

- Độ dày vật liệu: 0.8 mm, 1.0 mm, 1.2 mm, 1.5 mm, 1.8 mm, 2.0 mm, 2.5 mm.

- Lỗ đột: 8×15 mm cho việc bắt bulong M8, M10, M12.

- Màu sắc: Các màu thông dụng bao gồm trắng, kem, xám hoặc màu của sơn tĩnh điện.

Thông số kỹ thuật nối máng cáp điện

- Vật liệu: Tôn mạ kẽm, tôn đen sơn tĩnh điện, inox 201, inox 304, tôn mạ kẽm nhúng nóng.

- Chiều rộng: 50 – 70 mm.

- Chiều cao: 30 – 200 mm.

- Độ dày: 0.8 mm đến 2.5 mm.

- Màu sắc: Trắng, kem, xám hoặc màu sơn tĩnh điện.

 

Quý khách hàng có nhu cầu Thiết kế, thi công lắp đặt điều hòa không khí và thông gió thì vui lòng liên hệ:  

Trụ sở công ty: K01/87 Ngô Sỹ Liên, Phường Hòa Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng.

Văn phòng và xưởng sản xuất: Cuối Đồng Trí 7, giao Đồng Trí 8, Phường Hòa Khánh Nam, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng.

Hotline: 0945236238 - 0987121952 - 0905236238

Email: infodaithinhphatsha@gmail.com

Website: https://daithinhphatsha.com

Website: https://www.nhathepdanang.vn